4. Máy đùn nhựa PVC, HDPE, PPR

Máy đùn nhựa hai trục vít song song khác chiều kí hiệu SJP
21 04

Máy đùn nhựa hai trục vít song song khác chiều kí hiệu SJP

Thông tin

Tên máy móc: Máy đùn nhựa hai trục vít song song

Kí hiệu: SJP

 

Đặc điểm và công dụng:

Hệ thống máy đùn hai trục vít dựa theo quy định của đường kính ống nhựa lớn PVC, phim bảng PVC và loại hình tốc độ cao mà tạo ra sản phẩm. đặc trưng của máy là bởi sự tổng hợp các ưu điểm của các nhà sản xuất máy đùn thiết kế nước ngoài, phương diện tỷ lệ lớn vít, nhựa pha trộn các thành phần có nhiệt độ thấp, hệ thống thiết bị bánh-lăn giảm, lực bạc đạn hiệu quả, kết cấu tổ hợp linh hoạt và đáng tin cậy của  hệ thống điện điều khiển ổ đĩa.

Máy đùn hai trục vít 18:1 được nâng cấp đến 26:1, dựa theo sự tiến bộ của lý thuyết trục vít và công nghệ chế tạo trục vít để tiến hành chế tạo, mà yêu cầu cao hơn nữa là kiểm soát được nhiệt độ trung bình của tâm trục ốc vít. Giai đoạn gia tăng tính khoảng cách chờ và đùn nhựa, để đảm bảo tính ổn định của vật liệu được đùn nhựa đầy đủ, nâng cao chất lượng sản phẩm. Trục đôi và ống hơi 2 lỗ được gia công một cách đột phá, có hiệu quả nhiều cho việc bù đắp lại các khiếm khuyết của máy đùn côn hai trục vít. 

Kỹ sư chuyên nghiệp sẽ làm giảm tốc bánh răng có bạc đạn chịu lực cường độ cao, đảm bảo tuổi thọ máy đùn lâu dài. Tính kết cấu linh hoạt của máy đùn đáp ứng được các yêu cầu sẽ thỏa mãn được người sử dụng. Máy sử dụng cách nạp liệu: nạp theo khối lượng, nạp theo cách tính trọng lượng. Nòng máy làm nguội theo 2 phương thức là sử dụng quạt gió và dầu tuần hoàn. Bộ khởi động điện khí (1) sử dụng máy điều tốc DC nhập khẩu để khởi động hoặc (2) sử dụng máy biến tần AC để khởi động. Phương thức điều khiển có thể sử dụng phương thức điều khiển nhập khẩu hoặc PLC toàn tự động, đảm bảo tính chính xác.

 

Tham số kỹ thuật chủ yếu:

Quy cách Kí hiệu

SJP75/26

SJP90/26

SJP107/26 

SJP120/26

SJP130/26

Công suất khởi động máy(kw)

38

55

90

110

160

Khoảng cách vặn(nm)

8000

93001

17790

23300

30000

Đường kính trục vít(mm)

75

90

107

120

130

Tỷ lệ đường kính(L/D)

26/1

26/1

26/1

26/1

26/1

Số lượng khu gia nhiệt nòng máy(cái)

6

6

6

7

7

Công suất gia nhiệt nòng máy(kw)

26.6

48

55

70

80

Số lượng khu làm lạnh nòng máy(cái)

4

4

4

5

5

Công suất toàn bộ máy(kw)

102

115

180

215

290

Lượng đùn ra lớn nhất(kg/h)

220

380

500

700

900

Trọng lượng(kg)

4100

4700

6500

7500

8400

Để lại nhận xét

  • Địa chỉ: 60, Đường số 49, P. Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP. HCM
    Hà nội: Tòa nhà Thelight - CT2 - Khu đô thị Trung văn - Tố Hữu - Nam Từ Liêm
  • Điện thoại: 
    0979 988 466
    Ms. Khuyên
  • Email: lienthuanvn@gmail.com
15634516
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
1131
2933
16872
14410552
50321
100512
15634516

IP: 18.223.108.105
15-05-2024

Hotline: 0979 988 466