Máy tạo hạt nhựa sinh học - nhựa phân hủy PLA
Nhựa sinh học (Bioplastic) là loại nhựa được sản xuất từ các nguyên liệu có nguồn gốc tự nhiên như: tinh bột ngô, khoai, sắn, chất béo thực vật,…
Nhựa sinh học gồm 2 loại: phân hủy sinh học và không phân hủy sinh học.
Nhựa sinh học phân hủy sinh học: Là loại nhựa có khả năng phân hủy hoàn toàn thành CO2, H2O và mùn trong thời gian chỉ từ vài tháng đến vài năm như PLA. Nhựa phân hủy sinh học PLA là một loại nhựa sinh học phân hủy sinh học có đặc tính dẻo. Được sản xuất từ nguồn nguyên liệu có nguồn gốc tự nhiên đó chính là tinh bột ngô. Loại nhựa này có khả năng phân hủy tự nhiên tốt. Được sử dụng rộng rãi để sản xuất các đồ dùng hàng ngày
Ưu điểm nhựa sinh học:
Thân thiện với môi trường hơn: Giúp giảm bớt gánh nặng ô nhiễm do rác thải nhựa gây ra. Đặc biệt, sau phân hủy chúng không tạo ra bất cứ chất độc hại nào. Lượng CO2 của phản ứng phân huỷ cũng sẽ bị thực vật hấp thụ lại vào trao đổi chất nên nhìn chung không gây ô nhiễm môi trường
An toàn với sức khỏe con người: Khi xử lý các sản phẩm từ hạt nhựa này chỉ cần chôn lấp, không cần đốt như rác thải nhựa thông thường nên sẽ hạn chế tối đa các loại khí độc hại như furan hay dioxin…
Ứng dụng của Nhựa sinh học phân hủy PLA:
Hiện nay các loại hạt nhựa phân huỷ sinh học được ứng dụng vào rất nhiều lĩnh vực trong đời sống và sản xuất. Tiêu biểu nhất có thể kể đến là:
Ứng dụng trong sản xuất bao bì và màng phủ: Chúng thường được dùng trong việc sản xuất ra các loại túi đựng hoặc túi shopping, màng phủ che nắng hoặc che mưa trong nông nghiệp…
Ứng dụng trong ngành công nghiệp đóng gói và sản phẩm nhựa dùng 1 lần: Ví dụ như: bao dứa đựng lương thực, ngũ cốc; hoặc dao, thìa, dĩa, bát dùng một lần…
Công nghệ và tổ hợp thiết bị máy tạo hạt nhựa PLA + bột mì/bột ngô
STT |
Tên gọi |
Đơn vị |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Máy đùn trục vít đôi song song SHJ 75 |
Máy |
1 |
160kw |
1.1 |
Hệ thống cấp liệu chính |
Bộ |
1 |
1.5kw |
1.2 |
Hệ thống làm mát |
Bộ |
1 |
0.75kw |
1.3 |
Hệ thống chân không |
Bộ |
1 |
5.5kw |
1.4 |
Hệ thống thay lưới thủy lực |
Bộ |
1 |
1.5kw |
2 |
Tủ điều khiển điện |
Bộ |
1 |
Điều khiển PID |
3 |
Máy phụ trợ cắt hạt kéo sợi làm mát băng tải quạt gió |
Bộ |
1 |
|
3.1 |
Khuôn kéo sợi (mở rộng đầu máy 75) |
Bộ |
1 |
30 lỗ |
3.2 |
Băng tải làm lạnh thép không gỉ |
Bộ |
1 |
24 mét/ |
3.3 |
Máy cắt hạt 500kg |
Chiếc |
1 |
7.5kw |
3.4 |
Sàng rung 2 mét |
Chiếc |
1 |
|
4 |
Phễu chứa liệu |
Bộ |
1 |
|
4.1 |
Quạt cao áp |
Chiếc |
1 |
4kw |
4.2 |
Ống dẫn liệu thép không gỉ 130 |
Bộ |
1 |
|